Mức lương tối thiểu vùng theo từng địa phương năm 2019

Biên tập viên Tác giả Biên tập viên 04/03/2024 68 phút đọc

Mức lương tối thiểu vùng trong năm 2019 có sự thay đổi từ ngày 01/01/2019. Gia đình kế toán xin gửi đến bạn đọc bảng tra cứu lương tối thiểu vùng theo từng địa phương theo Nghị định 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 để bạn đọc tham khảo.

STTTỉnh/thành phố trực thuộc TWQuận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnhVùng

Lương tối thiểu

 

(Đồng/tháng)

01Hà Nội

- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.

 

- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ

- Thị xã Sơn Tây

I4.180.000
- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ , Ứng Hòa, Mỹ ĐứcII3.710.000
02Hồ Chí Minh

- Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức

 

- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

I4.180.000
- Huyện Cần GiờII3.710.000
03Hải Phòng

-Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

 

- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy

I4.180.000
- Huyện Bạch Long VĩII3.710.000
04Đồng Nai

- Thành phố Biên Hòa

 

- Thị xã Long Khánh

- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom

I4.180.000
- Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống NhấtII3.710.000
- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân PhúIII3.250.000
05Bình Dương

- Thành phố Thủ Dầu Một

 

- Các thị xã Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên

- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo.

I4.180.000
06Bà Rịa - Vũng Tàu

- Thành phố Vũng Tàu

 

- Thị xã Phú Mỹ

I4.180.000
- Thành phố Bà RịaII3.710.000
- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn ĐảoIII3.250.000
07Hải Dương- Thành phố Hải DươngII3.710.000

- Thị xã Chí Linh

 

- Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ

III3.250.000
- Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh GiangIV2.920.000
08Hưng Yên

- Thành phố Hưng Yên

 

- Các huyện Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ

II3.710.000
- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên LữIII3.250.000
09Vĩnh Phúc

- Thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên

 

- Huyện Bình Xuyên, Yên Lạc

II3.710.000
- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông LôIII3.250.000
10Bắc Ninh

- Thành phố Bắc Ninh

 

- Thị xã Từ Sơn

- Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

II3.710.000
11Thái Nguyên

- Thành phố Thái Nguyên, Sông Công

 

- Thị xã Phổ Yên

II3.710.000
- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại TừIII3.250.000
- Các huyện Định Hóa, Võ NhaiIV2.920.000
12Quảng Ninh- Thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng CáiII3.710.000

- Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều

 

- Huyện Hoành Bồ

III3.250.000
- Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba ChẽIV2.920.000
13Phú Thọ- Thành phố Việt TrìII3.710.000

- Thị xã Phú Thọ

 

- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông

III3.250.000
- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên LậpIV2.920.000
14Lào Cai- Thành phố Lào CaiII3.710.000
- Các huyện Bảo Thắng, Sa paIII3.250.000
- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn BànIV2.920.000
15Nam Định

- Thành phố Nam Định

 

- Huyện Mỹ Lộc

II3.710.000
- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý YênIII3.250.000
16Ninh Bình- Thành phố Ninh BìnhII3.710.000

- Thành phố Tam Điệp

 

- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư

III3.250.000
- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên MôIV2.920.000
17Thừa Thiên Huế- Thành phố HuếII3.710.000

- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà

 

- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang

III3.250.000
- Các huyện A Lưới, Nam ĐôngIV2.920.000
18Quảng Nam- Thành phố Hội An, Tam kỳII3.710.000

- Thị xã Điện Bàn

 

- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình

III3.250.000
- Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, , Tây Giang.IV2.920.000
19Đà Nẵng

- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ

 

- Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa

II3.710.000
20Khánh Hòa- Thành phố Nha Trang, Cam RanhII3.710.000

- Thị xã Ninh Hòa

 

- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh

III3.250.000
- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường SaIV2.920.000
21Lâm Đồng- Thành phố Đà Lạt, Bảo LộcII3.710.000
- Các huyện Đức Trọng, Di linhIII3.250.000
- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam RôngIV2.920.000
22Bình Thuận- Thành phố Phan ThiếtII3.710.000

- Thị xã La Gi

 

- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam

III3.250.000
- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc BìnhIV2.920.000
23Tây Ninh

- Thành phố Tây Ninh

 

- Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu

II3.710.000
- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến CầuIII3.250.000
24Bình Phước

- Thành phố Đồng Xoài

 

- Huyện Chơn Thành

II3.710.000

- Các thị xã Phước Long, Bình Long

 

- Các huyện Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.

III3.250.000
- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia MậpIV2.920.000
25Long An

- Thành phố Tân An

 

- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc

II3.710.000

- Thị xã Kiến Tường

 

- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa

III3.250.000
- Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân HưngIV2.920.000
26Tiền Giang

- Thành phố Mỹ Tho

 

- Huyện Châu Thành

II3.710.000

- Các thị xã Gò Công, Cai Lậy

 

- Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước

III3.250.000
- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông.IV2.920.000
27Cần Thơ- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt NốtII3.710.000
- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh ThạnhIII3.250.000
28Kiên Giang

- Thành phố Rạch Giá

 

- Thành phố Hà Tiên

- Huyện Phú Quốc

II3.710.000
- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu ThànhIII3.250.000
- Các huyện An Biên, An Minh, Giồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang ThànhIV2.920.000
29An Giang- Các thành phố Long Xuyên, Châu ĐốcII3.710.000

- Thị xã Tân Châu

 

- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

III3.250.000
- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An PhúIV2.920.000
30Trà Vinh- Thành phố Trà VinhII3.710.000
- Thị xã Duyên HảiIII3.250.000
- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng LongIV2.920.000
31Cà Mau- Thành phố Cà MauII3.710.000
- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn ThờiIII3.250.000
- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú TânIV2.920.000
32Bắc Giang

- Thành phố Bắc Giang

 

- Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang

III3.250.000
- Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục NamIV2.920.000
33Hà Nam

- Thành phố Phủ Lý

 

- Huyện Duy Tiên, Kim Bảng

III3.250.000
- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh LiêmIV2.920.000
34Hòa Bình

- Thành phố Hòa Bình

 

- Huyện Lương Sơn

III3.250.000
- Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà BắcIV2.920.000
35Thanh Hóa

- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn

 

- Thị xã Bỉm Sơn và huyện Tĩnh Gia

III3.250.000
- Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Đông Sơn, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Quảng Xương, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên ĐịnhIV2.920.000
36Hà Tĩnh

- Thành phố Hà Tĩnh

 

- Thị xã Kỳ Anh

III3.250.000

- Thị xã Hồng Lĩnh

 

- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà

IV2.920.000
37Phú Yên

- Thành phố Tuy Hòa

 

- Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa

III3.250.000
- Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn HòaIV2.920.000
38Ninh Thuận

- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

 

- Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc

III3.250.000
- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận NamIV2.920.000
39Kon Tum

- Thành Phố Kom Tum

 

- Huyện Đăk Hà

III3.250.000
- Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ RôngIV2.920.000
40Bến Tre

- Thành phố Bến Tre

 

- Huyện Châu Thành

III3.250.000
- Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh PhúIV2.920.000
41Vĩnh Long

- Thành phố Vĩnh Long

 

- Thị xã Bình Minh

- Huyện Long Hồ

III3.250.000
- Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng LiêmIV2.920.000
42Hậu Giang

- Thành phố Vị Thanh

 

- Thị xã Ngã Bảy

- Các huyện Châu Thành, Châu Thành A

III3.250.000

- Thị xã Long Mỹ

 

- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp

IV2.920.000
43Bạc Liêu

- Thành Phố Bạc Liêu

 

- Thị xã Giá Rai

III3.250.000
- Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông HảiIV2.920.000
44Sóc Trăng

- Thành phố Sóc Trăng

 

- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm

III3.250.000
- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao DungIV2.920.000
45Bắc Kạn- Thành phố Bắc KạnIII3.250.000
- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na RìIV2.920.000
46Cao Bằng- Thành phố Cao BằngIII3.250.000
- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng UyênIV2.920.000
47Đắk Lắk- Thành phố Buôn Mê ThuộtIII3.250.000

- Thị xã Buôn Hồ

 

- Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M'Drắk

IV2.920.000
48Đắk Nông

- Thị xã Gia Nghĩa

 

- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức

IV2.920.000
49Điện Biên- Thành phố Điện Biên PhủIII3.250.000

- Thị xã Mường Lay

 

- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ

IV2.920.000
50Đồng Tháp

- Thành phố Cao Lãnh

 

- Thành phố Sa Đéc

III3.250.000

- Thị xã Hồng Ngự

 

- Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.

IV2.920.000
51Gia Lai- Thành phố PleikuIII3.250.000

- Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa

 

- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ

IV2.920.000
52Hà GiangThành phố Hà GiangIII3.250.000
- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên MinhIV2.920.000
53Lai Châu- Thành phố Lai ChâuIII3.250.000
- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm NhùnIV2.920.000
54Lạng Sơn- Thành phố Lạng SơnIII3.250.000
- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn QuanIV2.920.000
55Quảng Bình- Thành phố Đồng HớiII3.710.000

- Thị xã Ba Đồn.

 

- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.

III3.250.000
- Các huyện Minh Hóa, Tuyên HóaIV2.920.000
56Nghệ An- Thành phố VinhIII3.250.000

- Thị xã Cửa Lò, Thị xã Hoàng Mai, Thị xã Thái Hòa

 

- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Hưng Nguyên, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghi Lộc, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành

IV2.920.000
57Quảng Trị- Thành phố Đông HàIII 

- Thị xã Quảng Trị

 

- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh

IV2.920.000
58Sơn La- Thành phố Sơn LaIII3.250.000
- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân HồIV2.920.000
59Thái Bình- Thành phố Thái BìnhIII3.250.000
- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ ThưIV2.920.000
60Tuyên Quang- Thành phố Tuyên QuangIII3.250.000
- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên SơnIV2.920.000
61Yên Bái- Thành phố Yên BáiIII3.250.000

- Thị xã Nghĩa Lộ

 

- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình

IV2.920.000
62Bình Định- Thành phố Quy NhơnIII3.250.000

- Thị xã An Nhơn

 

- Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân

IV2.920.000
63Quãng Ngãi

- Thành phố Quảng Ngãi

 

- Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh

III3.250.000
- Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa HànhIV2.920.000

>Bài viết tham khảo: Cảnh báo các trung tâm đào tạo kế toán thực hành lừa đảo 

Bên cạnh các bài viết chuyên sâu về kế toán, chúng tôi cũng sẽ gửi tới bạn các bài viết review học xuất nhập khẩu ở hà nội, tphcm, về các trung tâm đào tạo xuất nhập khẩu

 

Biên tập viên
Tác giả Biên tập viên Admin
Bài viết trước Mức lương tối thiểu vùng năm 2020

Mức lương tối thiểu vùng năm 2020

Bài viết tiếp theo

Cách Tính Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (TNDN)

Cách Tính Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (TNDN)
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo