Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Doanh Nghiệp Mới Nhất

Mỗi kế toán sẽ được tiếp xúc với hệ thống tài khoản kế toán và cách thực hiện theo phương pháp hạch toán kế toán. Trong bài viết này, Gia Đình Kế Toán sẽ cùng các bạn tìm hiểu về hệ thống kế toán doanh nghiệp mới nhất để bạn có thể tiến hành tra cứu, định khoản các giao dịch phát sinh nhanh hơn.

1. Tài khoản kế toán là gì?

Tài khoản kế toán là phương pháp kế toán được sử dụng để phân loại các đối tượng kế toán nhằm phản ánh liên tục, hệ thống hóa tình trạng và sự biến động của tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp.

Một tài khoản kế toán phải có tên và có kết cấu gồm hai mặt: Một mặt phản ánh phát sinh tăng, mặt kia phản ánh phát sinh giảm.

2. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp

Danh mục là tập hợp các tài khoản kế toán được sử dụng để ghi chép các giao dịch phát sinh và phản ánh tình trạng, sự biến động của các đối tượng kế toán.

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán ra đời đã mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp trong quá trình kê khai quyết toán và quản lý tài chính doanh nghiệp:

  • Cung cấp thông tin đầy đủ và chi tiết, thu nhập hay nguồn chi rõ ràng.
  • Tiết kiệm thời gian và sức lực khi kiểm tra báo cáo.
  • Thể hiện giá trị bằng số chính xác và phương sai theo thời gian.

Hệ thống tài khoản kế toán

3. Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC được Bộ Tài chính ban hành vào ngày 26/08/2016.

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
121 Chứng khoán kinh doanh
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
1368 Phải thu nội bộ khác
138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1386 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1388 Phải thu khác
141 Tạm ứng
151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155 Thành phẩm
156 Hàng hóa
157 Hàng gửi đi bán
211 Tài sản cố định
2111 TSCĐ hữu hình
2112 TSCĐ thuê tài chính
2113 TSCĐ vô hình
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu tư
228 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2281 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
2288 Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3368 Phải trả nội bộ khác
338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Bảo hiểm thất nghiệp
3386 Nhận ký quỹ, ký cược
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3524 Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4118 Vốn khác
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

611 Mua hàng
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
642 Chi phí quản lý kinh doanh
6421 Chi phí bán hàng
6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

711 Thu nhập khác

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

911 Xác định kết quả kinh doanh

4. Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200

Thông tư số 200/2014/TT-BTC được Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành ngày 24/12/2014, quy định về Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành.

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)

SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
2 3 4

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng tiền tệ
112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng tiền tệ
113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
121 Chứng khoán kinh doanh
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368 Phải thu nội bộ khác
138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác
141 Tạm ứng
151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì luân chuyển
1533 Đồ dùng cho thuê
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155 Thành phẩm
1551 Thành phẩm nhập kho
1557 Thành phẩm bất động sản
156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
157 Hàng gửi đi bán
158 Hàng hoá kho bảo thuế
161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
 212 Tài sản cố định thuê tài chính
  2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
 2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
2135 Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu tư
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228 Đầu tư khác
2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288 Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
335   Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
3368 Phải trả nội bộ khác
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ phần hoá
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ thuê tài chính
343 Trái phiếu phát hành
3431 Trái phiếu thường
34311 Mệnh giá
34312 Chiết khấu trái phiếu
34313 Phụ trội trái phiếu
3432 Trái phiếu chuyển đổi
344 Nhận ký quỹ, ký cược
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
 352  Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524 Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357 Quỹ bình ổn giá

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112 Cổ phiếu ưu đãi
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414 Quỹ đầu tư phát triển
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Giảm giá hàng bán

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

611 Mua hàng
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622 Chi phí nhân công trực tiếp
623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí nguyên, vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí nguyên, vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

711 Thu nhập khác

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

 811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

911 Xác định kết quả kinh doanh

»» DOWNLOAD: Danh mục hệ thống tài khoản kế toán ««

5. So sánh tài khoản kế toán Thông tư 133 và Thông tư 200

Sự khác nhau giữa Thông tư 133 và Thông tư 200

5.1. Đối tượng áp dụng

  • Thông tư 133 áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • Thông tư 200 áp dụng cho tất cả doanh nghiệp.

5.2. Hệ thống tài khoản kế toán

Danh mục Thông tư 133 Thông tư 200
Tiền Không có hướng dẫn. Có hướng dẫn trong Khoản 1113 và 1123.
Các khoản phải thu khác  Hạch toán vào TK 1386. Hạch toán vào TK 244. 
Hàng tồn kho Không bao gồm hàng hóa lưu tại kho bảo thuế của doanh nghiệp. Bao gồm hàng hóa lưu tại kho bảo thuế của doanh nghiệp.
Các khoản thanh toán và tiền gửi khác
  • Bảo hiểm thất nghiệp hạch toán Có vào TK 3385.
  • Khoản nhận ký quỹ, cược hạch toán vào TK 3386.
  • Không có TK trả vốn chủ sở hữu.
  • Bảo hiểm thất nghiệp hạch toán vào TK 3386.
  • Khoản tiền gửi hạch toán vào TK 344.
  • Trả vốn chủ sở hữu hạch toán vào TK 3385.
Chênh lệch tỷ giá hối đoái Không có số dư cuối kỳ. – Doanh nghiệp có vốn đăng ký do Nhà nước nắm giữ, thì:

  • Cuối kỳ có số dư bên Nợ khi tỷ giá hối đoái lỗ.
  • Cuối kỳ có số dư bên Có khi tỷ giá hối đoái lãi.
Lập và sử dụng quỹ Hạch toán vào TK 418. Hạch toán vào các TK từ TK 414 đến TK 466.
Giảm trừ doanh thu Hạch toán vào TK 511. Hạch toán vào TK 521.

Một trong những điểm khác biệt đáng chú ý giữa Thông tư 200 và Thông tư 133 là thông tin kế toán về tiền tệ và vàng. Trong Thông tư 200, quy định vàng để tích trữ giá trị, không bao gồm vàng tồn kho dùng làm nguyên liệu sản xuất, kinh doanh sản phẩm; hạch toán vào TK 1113 và TK 1123. Nhưng trong Thông tư 133, không có tài khoản riêng đối với tiền tệ và vàng.

5.3. Chế độ báo cáo tài chính

Danh mục Thông tư 133 Thông tư 200
BCTC năm của công ty hoạt động liên tục – Gồm các báo cáo bắt buộc sau:

  • Báo cáo tình hình tài chính 
  • Báo cáo kết quả kinh doanh
  • Bản thuyết minh BCTC của doanh nghiệp
  • Bảng cân đối kế toán 

– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tùy chọn)

  • Bảng cân đối kế toán
  • Báo cáo kết quả kinh doanh 
  • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
  • Bản thuyết minh BCTC
BCTC năm của công ty hoạt động không liên tục
  • Bảng cân đối kế toán 
  • Báo cáo kết quả kinh doanh 
  • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
  • Bản thuyết minh báo cáo tài chính
– Báo cáo bắt buộc:

  • Báo cáo tình hình tài chính 
  • Báo cáo kết quả kinh doanh 
  • Bản thuyết minh BCTC 

– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (không bắt buộc)

BCTC giữa năm Có quy định rõ ràng đi kèm mẫu. Không quy định

TOP 10 Khóa Học Kế Toán Ở Đâu Tốt Nhất Hiện Nay

5.4. Sự giống nhau

Chế độ Kế toán Doanh nghiệp

Thông tư 200 và Thông tư 133 là hai văn bản do Bộ Tài chính ban hành nhằm hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp. Trong đó, các doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể áp dụng Thông tư 200 và Thông tư 133 khi thực hiện kế toán doanh nghiệp.

Nguyên tắc ứng dụng

Doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể áp dụng TT 200 hoặc TT 133 phụ thuộc vào nhu cầu kinh doanh của mỗi doanh nghiệp, tuy nhiên doanh nghiệp cần áp dụng một cách có hệ thống các báo cáo để cơ quan thuế dễ dàng quản lý, tránh việc áp dụng Thông tư 200 vào phần này và Thông tư 133 vào các phần khác.

Chứng từ và sổ sách kế toán

Đối với hai Thông tư là Thông tư 200 và Thông tư 133, doanh nghiệp có thể tự thiết kế mẫu chứng từ kế toán, sổ kế toán phù hợp với yêu cầu của Luật Kế toán và đảm bảo minh bạch, chính xác, đồng bộ.

Kế toán có thể thực hiện công việc mà không cần tới hệ thống tài khoản kế toán. Tuy nhiên, việc hạch toán các nghiệp cụ kinh tế phát như vậy sẽ rất dài dòng và khó khăn. Vì thế, hy vọng bài viết này đã giúp các bạn hệ thống hóa những kiến ​​thức liên quan đến tài khoản kế toán.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *