Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Doanh Nghiệp Mới Nhất

giadinhketoan.com Tác giả giadinhketoan.com 04/03/2024 131 phút đọc

Mỗi kế toán sẽ được tiếp xúc với hệ thống tài khoản kế toán và cách thực hiện theo phương pháp hạch toán kế toán. Trong bài viết này, Gia Đình Kế Toán sẽ cùng các bạn tìm hiểu về hệ thống kế toán doanh nghiệp mới nhất để bạn có thể tiến hành tra cứu, định khoản các giao dịch phát sinh nhanh hơn.

1. Tài khoản kế toán là gì? 

Tài khoản kế toán là phương pháp kế toán được sử dụng để phân loại các đối tượng kế toán nhằm phản ánh liên tục, hệ thống hóa tình trạng và sự biến động của tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp.

Một tài khoản kế toán phải có tên và có kết cấu gồm hai mặt: Một mặt phản ánh phát sinh tăng, mặt kia phản ánh phát sinh giảm.

2. Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp 

Danh mục là tập hợp các tài khoản kế toán được sử dụng để ghi chép các giao dịch phát sinh và phản ánh tình trạng, sự biến động của các đối tượng kế toán.

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán ra đời đã mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp trong quá trình kê khai quyết toán và quản lý tài chính doanh nghiệp:

  • Cung cấp thông tin đầy đủ và chi tiết, thu nhập hay nguồn chi rõ ràng.
  • Tiết kiệm thời gian và sức lực khi kiểm tra báo cáo.
  • Thể hiện giá trị bằng số chính xác và phương sai theo thời gian.

Hệ thống tài khoản kế toán

3. Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133 

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC được Bộ Tài chính ban hành vào ngày 26/08/2016.

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

SỐ HIỆU TKTÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1Cấp 2
123
  

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

111 Tiền mặt
 1111Tiền Việt Nam
1112Ngoại tệ
112 Tiền gửi Ngân hàng
 1121Tiền Việt Nam
1122Ngoại tệ
121 Chứng khoán kinh doanh
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
 1281Tiền gửi có kỳ hạn
1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
 1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136 Phải thu nội bộ
 1361Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
1368Phải thu nội bộ khác
138 Phải thu khác
 1381Tài sản thiếu chờ xử lý
1386Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1388Phải thu khác
141 Tạm ứng
151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155 Thành phẩm
156 Hàng hóa
157 Hàng gửi đi bán
211 Tài sản cố định
 2111TSCĐ hữu hình
2112TSCĐ thuê tài chính
2113TSCĐ vô hình
214 Hao mòn tài sản cố định
 2141Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143Hao mòn TSCĐ vô hình
2147Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu tư
228 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
 2281Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
2288Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
 2291Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293Dự phòng phải thu khó đòi
2294Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
 2411Mua sắm TSCĐ
2412Xây dựng cơ bản
2413Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước
  

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
 3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311Thuế GTGT đầu ra
33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333Thuế xuất, nhập khẩu
3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335Thuế thu nhập cá nhân
3336Thuế tài nguyên
3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381Thuế bảo vệ môi trường
33382Các loại thuế khác
3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
 3361Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3368Phải trả nội bộ khác
338 Phải trả, phải nộp khác
 3381Tài sản thừa chờ giải quyết
3382Kinh phí công đoàn
3383Bảo hiểm xã hội
3384Bảo hiểm y tế
3385Bảo hiểm thất nghiệp
3386Nhận ký quỹ, ký cược
3387Doanh thu chưa thực hiện
3388Phải trả, phải nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
 3411Các khoản đi vay
3412Nợ thuê tài chính
352 Dự phòng phải trả
 3521Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3524Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
 3531Quỹ khen thưởng
3532Quỹ phúc lợi
3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
 3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
  

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
 4111Vốn góp của chủ sở hữu
4112Thặng dư vốn cổ phần
4118Vốn khác
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
 4211Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
  

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 5111Doanh thu bán hàng hóa
5112Doanh thu bán thành phẩm
5113Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
  

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

611 Mua hàng
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
642 Chi phí quản lý kinh doanh
 6421Chi phí bán hàng
6422Chi phí quản lý doanh nghiệp
 

 

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

711 Thu nhập khác
  

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
  

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

911 Xác định kết quả kinh doanh

4. Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 

Thông tư số 200/2014/TT-BTC được Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành ngày 24/12/2014, quy định về Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành.

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)

SỐ HIỆU TK 
Cấp 1Cấp 2TÊN TÀI KHOẢN
234
  

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

111 Tiền mặt
 1111Tiền Việt Nam
 1112Ngoại tệ
 1113Vàng tiền tệ
112 Tiền gửi Ngân hàng
 1121Tiền Việt Nam
 1122Ngoại tệ
 1123Vàng tiền tệ
113 Tiền đang chuyển
 1131Tiền Việt Nam
 1132Ngoại tệ
121 Chứng khoán kinh doanh
 1211Cổ phiếu
 1212Trái phiếu
 1218Chứng khoán và công cụ tài chính khác
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
 1281Tiền gửi có kỳ hạn
 1282Trái phiếu
 1283Cho vay
 1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
 1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136 Phải thu nội bộ
 1361Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
 1362Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
 1363Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
 1368Phải thu nội bộ khác
138 Phải thu khác
 1381Tài sản thiếu chờ xử lý
 1385Phải thu về cổ phần hoá
 1388Phải thu khác
141 Tạm ứng
151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
 1531Công cụ, dụng cụ
1532Bao bì luân chuyển
1533Đồ dùng cho thuê
1534Thiết bị, phụ tùng thay thế
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155 Thành phẩm
 1551Thành phẩm nhập kho
1557Thành phẩm bất động sản
156 Hàng hóa
 1561Giá mua hàng hóa
 1562Chi phí thu mua hàng hóa
 1567Hàng hóa bất động sản
157 Hàng gửi đi bán
158 Hàng hoá kho bảo thuế
161 Chi sự nghiệp
 1611Chi sự nghiệp năm trước
 1612Chi sự nghiệp năm nay
171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
211 Tài sản cố định hữu hình
 2111Nhà cửa, vật kiến trúc
 2112Máy móc, thiết bị
 2113Phương tiện vận tải, truyền dẫn
 2114Thiết bị, dụng cụ quản lý
 2115Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
 2118TSCĐ khác
212 Tài sản cố định thuê tài chính
 2121TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
 2122TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213 Tài sản cố định vô hình
 2131Quyền sử dụng đất
 2132Quyền phát hành
 2133Bản quyền, bằng sáng chế
 2134Nhãn hiệu, tên thương mại
 2135Chương trình phần mềm
 2136Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
 2138TSCĐ vô hình khác
214 Hao mòn tài sản cố định
 2141Hao mòn TSCĐ hữu hình
 2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
 2143Hao mòn TSCĐ vô hình
 2147Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu tư
221 Đầu tư vào công ty con
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228 Đầu tư khác
 2281Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
 2291Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293Dự phòng phải thu khó đòi
2294Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
 2411Mua sắm TSCĐ
 2412Xây dựng cơ bản
 2413Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
  

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
 3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
 33311Thuế GTGT đầu ra
 33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
 3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
 3333Thuế xuất, nhập khẩu
 3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
 3335Thuế thu nhập cá nhân
 3336Thuế tài nguyên
 3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
 3338Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381Thuế bảo vệ môi trường
33382Các loại thuế khác
 3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
 3341Phải trả công nhân viên
 3348Phải trả người lao động khác
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
 3361Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
3368Phải trả nội bộ khác
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338 Phải trả, phải nộp khác
 3381Tài sản thừa chờ giải quyết
 3382Kinh phí công đoàn
 3383Bảo hiểm xã hội
 3384Bảo hiểm y tế
 3385Phải trả về cổ phần hoá
 3386Bảo hiểm thất nghiệp
 3387Doanh thu chưa thực hiện
 3388Phải trả, phải nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
 3411Các khoản đi vay
3412Nợ thuê tài chính
343 Trái phiếu phát hành
 3431Trái phiếu thường
34311Mệnh giá
34312Chiết khấu trái phiếu
34313Phụ trội trái phiếu
3432Trái phiếu chuyển đổi
344 Nhận ký quỹ, ký cược
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
352 Dự phòng phải trả
 3521Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
 3531Quỹ khen thưởng
 3532Quỹ phúc lợi
 3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
 3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
 3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
 3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357 Quỹ bình ổn giá
 

 

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
 4111Vốn góp của chủ sở hữu
41111Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112Cổ phiếu ưu đãi
 4112Thặng dư vốn cổ phần
 4113Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
 4118Vốn khác
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
 4131Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
 4132Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414 Quỹ đầu tư phát triển
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
 4211Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
 4212Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
 4611Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
 4612Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
  

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 5111Doanh thu bán hàng hóa
 5112Doanh thu bán các thành phẩm
 5113Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 5117Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
 5118Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
 5211Chiết khấu thương mại
 5212Hàng bán bị trả lại
 5213Giảm giá hàng bán
  

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

611 Mua hàng
 6111Mua nguyên liệu, vật liệu
 6112Mua hàng hóa
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622 Chi phí nhân công trực tiếp
623 Chi phí sử dụng máy thi công
 6231Chi phí nhân công
 6232Chi phí nguyên, vật liệu
 6233Chi phí dụng cụ sản xuất
 6234Chi phí khấu hao máy thi công
 6237Chi phí dịch vụ mua ngoài
 6238Chi phí bằng tiền khác
627 Chi phí sản xuất chung
 6271Chi phí nhân viên phân xưởng
 6272Chi phí nguyên, vật liệu
 6273Chi phí dụng cụ sản xuất
 6274Chi phí khấu hao TSCĐ
 6277Chi phí dịch vụ mua ngoài
 6278Chi phí bằng tiền khác
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
641 Chi phí bán hàng
 6411Chi phí nhân viên
 6412Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
 6413Chi phí dụng cụ, đồ dùng
 6414Chi phí khấu hao TSCĐ
 6415Chi phí bảo hành
 6417Chi phí dịch vụ mua ngoài
 6418Chi phí bằng tiền khác
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
 6421Chi phí nhân viên quản lý
 6422Chi phí vật liệu quản lý
 6423Chi phí đồ dùng văn phòng
 6424Chi phí khấu hao TSCĐ
 6425Thuế, phí và lệ phí
 6426Chi phí dự phòng
 6427Chi phí dịch vụ mua ngoài
 6428Chi phí bằng tiền khác
  

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

711 Thu nhập khác
  

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
 8211Chi phí thuế TNDN hiện hành
 8212Chi phí thuế TNDN hoãn lại
  

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

911 Xác định kết quả kinh doanh

»» DOWNLOAD : Danh mục hệ thống tài khoản kế toán «« 

5. So sánh tài khoản kế toán Thông tư 133 và Thông tư 200 

Sự khác nhau giữa Thông tư 133 và Thông tư 200

5.1. Đối tượng áp dụng 

  • Thông tư 133 áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • Thông tư 200 áp dụng cho tất cả doanh nghiệp.

5.2. Hệ thống tài khoản kế toán

Danh mụcThông tư 133Thông tư 200
TiềnKhông có hướng dẫn.Có hướng dẫn trong Khoản 1113 và 1123.
Các khoản phải thu khác Hạch toán vào TK 1386.Hạch toán vào TK 244. 
Hàng tồn khoKhông bao gồm hàng hóa lưu tại kho bảo thuế của doanh nghiệp.Bao gồm hàng hóa lưu tại kho bảo thuế của doanh nghiệp.
Các khoản thanh toán và tiền gửi khác
  • Bảo hiểm thất nghiệp hạch toán Có vào TK 3385.
  • Khoản nhận ký quỹ, cược hạch toán vào TK 3386.
  • Không có TK trả vốn chủ sở hữu.
  • Bảo hiểm thất nghiệp hạch toán vào TK 3386.
  • Khoản tiền gửi hạch toán vào TK 344.
  • Trả vốn chủ sở hữu hạch toán vào TK 3385.
Chênh lệch tỷ giá hối đoáiKhông có số dư cuối kỳ.

- Doanh nghiệp có vốn đăng ký do Nhà nước nắm giữ, thì:

  • Cuối kỳ có số dư bên Nợ khi tỷ giá hối đoái lỗ.
  • Cuối kỳ có số dư bên Có khi tỷ giá hối đoái lãi.
Lập và sử dụng quỹHạch toán vào TK 418.Hạch toán vào các TK từ TK 414 đến TK 466.
Giảm trừ doanh thuHạch toán vào TK 511.Hạch toán vào TK 521.

Một trong những điểm khác biệt đáng chú ý giữa Thông tư 200 và Thông tư 133 là thông tin kế toán về tiền tệ và vàng. Trong Thông tư 200, quy định vàng để tích trữ giá trị, không bao gồm vàng tồn kho dùng làm nguyên liệu sản xuất, kinh doanh sản phẩm; hạch toán vào TK 1113 và TK 1123. Nhưng trong Thông tư 133, không có tài khoản riêng đối với tiền tệ và vàng.

5.3. Chế độ báo cáo tài chính

Danh mụcThông tư 133Thông tư 200
BCTC năm của công ty hoạt động liên tục

- Gồm các báo cáo bắt buộc sau:

  • Báo cáo tình hình tài chính 
  • Báo cáo kết quả kinh doanh
  • Bản thuyết minh BCTC của doanh nghiệp
  • Bảng cân đối kế toán 

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tùy chọn)

  • Bảng cân đối kế toán
  • Báo cáo kết quả kinh doanh 
  • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
  • Bản thuyết minh BCTC
BCTC năm của công ty hoạt động không liên tục
  • Bảng cân đối kế toán 
  • Báo cáo kết quả kinh doanh 
  • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
  • Bản thuyết minh báo cáo tài chính

- Báo cáo bắt buộc:

  • Báo cáo tình hình tài chính 
  • Báo cáo kết quả kinh doanh 
  • Bản thuyết minh BCTC 

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (không bắt buộc)

BCTC giữa nămCó quy định rõ ràng đi kèm mẫu.Không quy định

https://giadinhketoan.com/khoa-hoc-ke-toan-o-dau-tot-nhat/

5.4. Sự giống nhau 

Chế độ Kế toán Doanh nghiệp

Thông tư 200 và Thông tư 133 là hai văn bản do Bộ Tài chính ban hành nhằm hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp. Trong đó, các doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể áp dụng Thông tư 200 và Thông tư 133 khi thực hiện kế toán doanh nghiệp.

Nguyên tắc ứng dụng

Doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể áp dụng TT 200 hoặc TT 133 phụ thuộc vào nhu cầu kinh doanh của mỗi doanh nghiệp, tuy nhiên doanh nghiệp cần áp dụng một cách có hệ thống các báo cáo để cơ quan thuế dễ dàng quản lý, tránh việc áp dụng Thông tư 200 vào phần này và Thông tư 133 vào các phần khác.

Chứng từ và sổ sách kế toán

Đối với hai Thông tư là Thông tư 200 và Thông tư 133, doanh nghiệp có thể tự thiết kế mẫu chứng từ kế toán, sổ kế toán phù hợp với yêu cầu của Luật Kế toán và đảm bảo minh bạch, chính xác, đồng bộ.

Kế toán có thể thực hiện công việc mà không cần tới hệ thống tài khoản kế toán. Tuy nhiên, việc hạch toán các nghiệp cụ kinh tế phát như vậy sẽ rất dài dòng và khó khăn. Vì thế, hy vọng bài viết này đã giúp các bạn hệ thống hóa những kiến thức liên quan đến tài khoản kế toán. 

giadinhketoan.com
Tác giả giadinhketoan.com Admin
Bài viết trước Hành Chính Sự Nghiệp Là Gì? Chế Độ Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp

Hành Chính Sự Nghiệp Là Gì? Chế Độ Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp

Bài viết tiếp theo

Nguyên Tắc Kế Toán Là Gì? 7 Nguyên Tắc Kế Toán Cần Nắm Được

Nguyên Tắc Kế Toán Là Gì? 7 Nguyên Tắc Kế Toán Cần Nắm Được
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo